Thứ Sáu, 20 tháng 3, 2015

Một số thuật ngữ trong máy ảnh

CÁC THUẬT NGỮ TRONG CAMERA


I Ý nghĩa của các con số :
Video được tạo thành từ các ảnh chuyển động liên tục hay gọi là khung hình, 1 khug hình dc tạo từ các dòng quét, 480,720,..đây là số dòng quét ngang trong một khung hình, thường 1s video sẽ có 24 khung hình. Từ số dòng quét ngang dựa vào tỉ lệ khung hình sẽ tính ra số dòng theo phương dọc. chữ "p" đứng sau chỉ kĩ thuật quét song song, nghĩa là quét liên tục từ dòng số 1 đên dòng cuối cùng 1080, còn chuẩn "i" là quét xen kẽ: quét các dòng 1,3,5,7...1079. Sau đó quay lại quét dòng chẵn 2,4,6...1080 : tổng 2 lần quét vẫn đc 1080 dòng /khung

II Độ phân giải PX là gì?

ví dụ ta có độ phân giải : 1920x1200 nghĩa là 1920x1200=2.3 Megapixel tức là 2.3 triệu điểm ảnh trên màn hình đang dùng.
đây là số điểm ảnh trên một ảnh (độ phân giải). kích thước của điểm ảnh có thể hiểu là kích thước của 1 phần tử vật lý hiển thị điểm ảnh. càng nhỏ thì tạo ra mật độ dày và ảnh sẽ mượt hơn ( 1 màn hình điện thoại 5'' có thể có số điểm ảnh = màn hình tivi 52''), Ví dụ: một bóng đèn led trên biển quảng cáo điện tử cũng là một điểm ảnh.






Camera có độ phân giải px là gì?
Ví dụ ta có camera có độ phân giải 8 Mpx nghĩa là ta chỉ có thể chụp được hình ảnh có độ phân giải 8 Mpx mà thôi số Mpx càng lớn thì ảnh sẽ càng rõ, khi zoom ảnh lên sẽ khoonng bị vỡ
4,tỉ lệ màn hình (4:3, 16:9,...vv) có liên hệ thế nào với độ phân giải màn hình ( thấy trên yahoo answer đưa ra 1 loạt các chuẩn ,ví dụ "4:3 chuẩn với 960x720"--> ko hiểu gì cả ). Theo mình hiểu tỉ lệ màn hình thì có thể điều chỉnh dc còn độ phân giải thì ko (search lung tung thì hình như màn hình CRT có điều chỉnh dc độ phân giải )
720x960 ( tỷ lệ 3:4) khung hình: đường quét theo phương ngang là 720 ---> phương dọc 720x4/3= 960




III TVL là gì?





Ví dụ khi ta có camera với thông số 720 TVL có nghĩa là 700 dòng quét theo phương ngang trong một khung hình ( nói bên trên rồi). Trên phương diện truyền hình ảnh,cam nào thì cam cũng đo bằng TVL hết, cam ip khác analog ở kỹ thuật truyền thôi.

Megapixel là đơn vị của hình ảnh
TVL là đơn vị đo của Video, chuẩn video cao nhất giờ là full hd: 1080x1920 . tức là đoạn video này được tạo thành từ các ảnh (khung) có số điểm ảnh là: 1080x1920 =2 triệu điểm (2Mpx) hoặc cũng có thể hiểu là có 1080 dòng quét trên một khung hình
trước camera analog bị giới hạn bởi kỹ thuật Pal/ Ntsc nên ko thể đạt đc độ phân giải HD, hiện tại có dòng HD-SDI có thể đạt đc độ phân giải Full HD
có nghĩa là 700 dòng quét theo phương ngang trong một khung hình ( nói bên trên rồi). Trên phương diện truyền hình ảnh,cam nào thì cam cũng đo bằng TVL hết, cam ip khác analog ở kỹ thuật truyền thôi.

IV Một số thuật ngữ phải biết trong lap dat camera quan sat:

Image Sensors - Cảm biến hình ảnh
CCD (Charge Coupled Device) : Thiết bị tích điện kép (1 loại sensor của cảm biến hình ảnh )

CMOS (Complementary Metal-Oxide-Semiconductor) : là thuật ngữ chỉ một loại công nghệ dùng để chế tạo vi mạch tích hợp

Horizontal : Độ phân giải

TV lines : Đơn vị tính Độ phân giải

Total pixels: Số điểm ảnh

Effective Pixels : Độ phân giải hình ảnh

Scanning System : Hệ thống quét

Scanning Frequency : Tần số quét
S/N Ratio (peak signal-to-noise ratio) : tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu
Visible Distance: Khoảng cách quan sát
NR (Noise Reduction) : Giảm tiếng ồn (độ nhiễu)

Illumination : Độ nhạy sáng ( tính bằng LUX)

Minimum Illumination: Cường độ ánh sáng nhỏ nhất ( tính bằng LUX)
White Balance : Cân bằng trắng
AWB (Auto white balance): Tự động cân bằng ánh sáng trắng
AGC (Auto Gaint Control): Tự động bù tín hiệu hình ảnh
Backlight Compensation: Bù ánh sáng ngược

Day/Night : Ngày / đêm
ATR (Digital Wide Dynamic Range): Có khả năng thích nghi môi trường ánh sáng yếu.
HLC (High Light Compensation): Là chức năng che điểm sáng chói,quan sát tại nới có vị trí ánh sáng không cần bằng
WDR (Wide Dynamic Range): Là chức năng bù sáng khi điều kiện ánh sáng tại mỗi điểm ảnh không cần bằng nhau về ánh sáng
IR (Infrared rays): Tia hồng ngoại
Infrared Distance : Khoảng cách hồng ngoại
IR effective Sistance: Khoảng cách hoạt động của tia hồng ngoại
IR Led: Số lượng đèn hồng ngoại
IR Status : Tình trạng hồng ngoại ( bắt đầu bật hồng ngoại )
IR Power On : Nguồn hồng ngoại
IR Cut Filter : Cắt bỏ tín hiệu hồng ngoại (Lọc Hồng Ngoại)
Night Vision : Tầm nhìn đêm ( Khi camera quan sát bật hồng ngoại )

Fixed Focal Lens : ống kính tiêu cự cố định
Varifocal lens : Ống kính di động có tiêu cự thay đổi được, còn được gọi là ống kính có khả năng zoom

Normal lens : Là ống kính bình thường
Wide Angle lens : Ống kính góc mở rộng
Telephoto lens : Ống kính nhìn xa

Picture Adjustment : Điều chỉnh hình ảnh
Dual Voltage : Điện áp kép
Auto electrolic Shutter : Tự động chống sốc điện
Water resistance/ water proof : Chịu nước
Vandal Proof: Chống va đập

Indoor/outdoor: Camera đặt trong nhà hay ngoài trời
Pan/Tilt/Zoom : Chức năng quay trái phải/ trên dưới/phóng to/thu nhỏ

Operation Temperature : Nhiệt độ hoạt động
Power Source : Nguồn điện.
Power consumption : Công suất
Dimension : Kích thước.
Weight : Trọng lượng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét