Thứ Hai, 27 tháng 7, 2015

Một số thuật ngữ mới dùng trong đánh giá trừ nền

BS (Background Subtraction) ...........................................................  Trừ nền
BMC (Background Models Challenge).................. Thách thức mô hình trừ nền
BGS (BGSLibrary)................................................................. Thư viện trừ nền
Benchmark..................................................................... Bộ tiêu chuẩn đánh giá
GMM (Gauss Mixel Model)........................................... Mô hình hỗn hợp Gauss
TP (True Positive)...................................................................... Đúng tích cực
FP (False Positives)........................................................................... Sai tích cực
TN (True Negative)...................................................................... Đúng tiêu cực
FN (False Negative)........................................................................... Sai tiêu cực
PSNR (Peak Signal-Noise Ratio)....................... Tỷ số tín hiệu cực đại trên nhiễu
F-Measure................................................................ Hàm trung bình điều hòa
SSIM (Structural SIMilarity) ...................................... Độ đo tương tự cấu trúc
D-Score .......................................................................... Độ đo khoảng cách
FSD       Hàm đánh giá tổng hợp
tolerance.............dung sai.

----------

Calibrate

 PLAY
(Xem từ này trên từ điển Anh Anh)

MỤC LỤC

/'kælibreit/

Thông dụng

Ngoại động từ

Định cỡ, xác định đường kính (nòng súng, ống...)
Kiểm tra cỡ trước khi chia độ (ống đo nhiệt...)

Chuyên ngành

Toán & tin

định số, xác định các hệ số; chia độ lấy mẫu

Cơ - Điện tử

định cỡ, hiệu chuẩn, chia độ, gia công tinh địnhcỡ

Xây dựng

khắc độ chia độ

Điện

kiểm chuẩn

Kỹ thuật chung

khắc độ
kiểm định
kiểm nghiệm
điều chỉnh
định chuẩn
định cỡ
lấy mẫu
hiệu chỉnh
hiệu chuẩn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét