Thứ Bảy, 21 tháng 6, 2014

Toán học trong Latex

Lệnh toán họcCông thức toán tương ứngMinh họa
(cơ số)^{số mũ}
(cơ s)s mũ
(a+b)2011
x_{chỉ số dưới}
xch s dưi
x2011
\sqrt{biểu thức dưới căn}
biu thc dưi căn
2011
\sqrt[bậc n]{biểu thức dưới căn}
biu thc dưi cănbc n
20113
\frac{tử số}{mẫu số}
t smu s
aba+b
\sin (biểu thức)
sin(biu thc)
sin(3a+b)
\cos (biểu thức)
cos(biu thc)
cos(a+3b)
\tan (biểu thức)
tan(biu thc)
tan(a3b)
\cot (biểu thức)
cot(biu thc)
cot(3ab)
\log_{cơ số} (biểu thức)
logcơ s(biu thc)
log4(1+3x)
\ln (biểu thức)
ln(biu thc)
ln(3x1+2)
\int_{cận dưới}^{cận trên}f(x)dx
cn trêncn dưif(x)dx
313x1dx
\rightarrow
()()
\Rightarrow
()()
\leftarrow
()()
\Leftarrow
()()
\Leftrightarrow
()()
\begin{cases}Phương trình (1)\\Phương trình (2)\end{cases}
{Phương trình (1)Phương trình (2)
{xy=0x+y=4

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét